Biểu mẫu 06
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG KHÊ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2020-2021
Đơn vị: học sinh
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
I
|
Tổng số học sinh
|
610
|
118
|
108
|
155
|
130
|
99
|
II
|
Số học sinh học 2 buổi/ngày
|
610
|
118
|
108
|
155
|
130
|
99
|
III
|
Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
1
|
Tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
41
|
54
|
46
|
34
|
32
|
38
|
2
|
Đạt (tỷ lệ so với tổng số)
|
58
|
44
|
54
|
65
|
66
|
62
|
3
|
Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)
|
1
|
2
|
0
|
1
|
2
|
0
|
IV
|
Số học sinh chia theo kết quả học tập
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
1
|
Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số)
|
53
|
75
|
55
|
46
|
45
|
46
|
2
|
Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)
|
46
|
23
|
45
|
53
|
53
|
54
|
3
|
Chưa hoàn thành(tỷ lệ so với tổng số)
|
1
|
2
|
0
|
1
|
2
|
0
|
V
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
1
|
Lên lớp(tỷ lệ so với tổng số)
|
99
|
98
|
100
|
99
|
98
|
100
|
a
|
Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số)
|
51
|
53
|
56
|
48
|
49
|
50
|
b
|
HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số)
|
2
|
0
|
3
|
1
|
2
|
5
|
2
|
Ở lại lớp(tỷ lệ so với tổng số)
|
1
|
2
|
0
|
1
|
2
|
0
|
Hồng Khê, ngày 10 tháng 9 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
Biểu mẫu 07
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG KHÊ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học
Năm học 2021-2022
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học/số lớp
|
22
|
1.9m2/HS
|
II
|
Loại phòng học
|
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
22
|
1,9 m2
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
1
|
2 m2
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
|
4
|
Phòng học nhờ, mượn
|
0
|
|
III
|
Số điểm trường lẻ
|
1
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất (m2)
|
7788
|
13.9m2
|
V
|
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
2000
|
3.58m2
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
22
|
54m2
|
2
|
Diện tích thư viện (m2)
|
1
|
54m2
|
3
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)
|
|
|
4
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)
|
1
|
54m2
|
5
|
Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)
|
1
|
54m2
|
6
|
Diện tích phòng học tin học (m2)
|
1
|
54m2
|
7
|
Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)
|
1
|
54m2
|
8
|
Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)
|
0
|
|
9
|
Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)
|
1
|
54m2
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
22
|
1
|
1.1
|
Khối lớp 1
|
5
|
1
|
1.2
|
Khối lớp 2
|
4
|
1
|
1.3
|
Khối lớp 3
|
5
|
1
|
1.4
|
Khối lớp 4
|
4
|
1
|
1.5
|
Khối lớp 5
|
4
|
1
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
|
2.1
|
Khối lớp 1
|
|
|
2.2
|
Khối lớp 2
|
|
|
2.3
|
Khối lớp 3
|
|
|
2.4
|
Khối lớp 4
|
|
|
2.5
|
Khối lớp 5
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
15
|
12 học sinh/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
12
|
|
2
|
Cát xét
|
2
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
2
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
2
|
|
5
|
Thiết bị khác...
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng(m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
0
|
XI
|
Nhà ăn
|
0
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
4 = 216m2
|
100
|
2.3 m2
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
0
|
0
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
x
|
|
x
|
|
x
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
Có
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
Có
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
Có
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
Có
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
Có
|
|
|
Hồng Khê, ngày 10 tháng 9 năm 2021.
Thủ trưởng đơn vị
|
Biểu mẫu 08
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG KHÊ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2021-2022
STT
|
Nội dung
|
Tổng
số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh
nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới
TC
|
Hạng
IV
|
Hạng
III
|
Hạng
II
|
Xuất
sắc
|
Khá
|
Trung
bình
|
Kém
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
31
|
0
|
0
|
29
|
2
|
0
|
0
|
5
|
6
|
19
|
12
|
11
|
1
|
0
|
I
|
Giáo viên
|
26
|
|
|
25
|
1
|
|
|
5
|
5
|
15
|
10
|
11
|
1
|
0
|
Trong đó số giáo
viên chuyên biệt:
|
22
|
|
|
21
|
1
|
|
|
5
|
|
11
|
8
|
9
|
1
|
|
1
|
Tiếng dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngoại ngữ
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
3
|
Tin học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
5
|
Mỹ thuật
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
6
|
Thể dục
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
3
|
|
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị,
thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên công
nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên hỗ trợ
giáo dục người
khuyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồng Khê, ngày 10 tháng 9 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
Biểu mẫu 05
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG KHÊ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2021-2022
S
TT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Tuyển mới: sinh năm 2015
|
Tuyển mới:
sinh năm
2014
|
Tuyển mới: sinh năm 2013
|
Tuyển mới: sinh năm 2012
|
Tuyển mới: sinh năm 2011
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
|
- Chương trình học 2 buổi/ngày
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT
|
- Chương trình học 2 buổi/ngày
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT
|
- Chương trình học 2 buổi/ngày
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT
|
- Chương trình học 2 buổi/ngày
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT
|
- Chương trình học 2 buổi/ngày
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
- Phối hợp qua hội CM HS
- GD HS có tthái độ học tốt.
|
- Phối hợp qua hội CM HS
- GD HS có thái độ học tốt.
|
- Phối hợp qua hội CM HS
- GD HS có tthái độ học tốt.
|
- Phối hợp qua hội CM HS
- GD HS có tthái độ học tốt.
|
- Phối hợp qua hội CM HS
- GD HS có tthái độ học tốt.
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Thường xuyên làm tốt công tác XHH giáo dục, xin tài trợ cho HS nghèo.
|
- Thường xuyên làm tốt công tác XHH giáo dục, xin tài trợ cho HS nghèo.
|
- Thường xuyên làm tốt công tác XHH giáo dục, xin tài trợ cho HS nghèo.
|
- Thường xuyên làm tốt công tác XHH giáo dục, xin tài trợ cho HS nghèo.
|
- Thường xuyên làm tốt công tác XHH giáo dục, xin tài trợ cho HS nghèo.
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
- Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập đạt 100%
- HS có đủ sức khoẻ để học tập
|
- Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập đạt 100%
- HS có đủ sức khoẻ để học tập
|
- Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập đạt 100%
- HS có đủ sức khoẻ để học tập
|
- Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập đạt 100%
- HS có đủ sức khoẻ để học tập
|
- Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập đạt 100%
- HS có đủ sức khoẻ để học tập
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
- Khả năng học lên THCS là 100%
|
- Khả năng học lên THCS là 100%
|
- Khả năng học lên THCS là 100%
|
- Khả năng học lên THCS là 100%
|
- Khả năng học lên THCS là 100%
|
Hồng Khê, ngày 10 tháng 9 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
UBND HUYỆN BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG KHÊ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: /QĐ-THHK
|
Hồng Khê, ngày tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021
của trường Tiểu học Hồng Khê (đợt 1)
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ kế hoạch chi ngân sách nhà nước được giao kèm theo quyết định số 4599/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND huyện Bình Giang về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét đề nghị của Tổ trưởng tổ Văn phòng trường Tiểu học Hồng Khê về việc công khai dự toán theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của Trường Tiểu học Hồng Khê (đợt 1) (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Cán bộ kế toán, thủ quỹ và các bộ phận liên quan thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Kế toán, thủ quỹ;
- Đơn vị dự toán cấp trên;
- Lưu : VT, KT.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Vũ Đình Kha
|
Biểu số 2
Đơn vị:
Chương:
|
Trường tiểu học Hồng Khê
622
|
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-THHK ngày /01/2021 của Hiệu trưởng trường TH Hồng Khê)
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)
Đvt: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán được giao
|
I
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
II
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
4.064.408
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
4.064.408
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
4.064.408
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
-0-
|
Biểu số 3
Đơn vị:
Chương:
|
Trường tiểu học Hồng Khê
622
|
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH QUÝ IV NĂM 2020
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
ĐV tính: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
|
Ước thực hiện năm 2019
|
So sánh (%)
|
Dự toán
|
Cùng kỳ năm trước
|
I
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
1.2
|
Phí
|
1.231.208
|
1.231.208
|
100%
|
|
|
Thu tiền học 2 buổi/ngày
|
886.797
|
886.797
|
100%
|
|
|
Thu tiền trông xe đạp
|
3.360
|
3.360
|
100%
|
|
|
Thu tiền học Kỹ năng sống
|
108.762
|
108.762
|
100%
|
|
|
Thu tiền học Tiếng Anh Victoria
|
34.502
|
34.502
|
100%
|
|
|
Thu tiền đồng phục học sinh
|
21.684
|
21.684
|
100%
|
|
|
Thu tiền bảo hiểm thân thể học sinh
|
98.050
|
98.050
|
100%
|
|
|
Thu tiền bảo hiểm y tế học sinh
|
78.053
|
78.053
|
100%
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
4.377.258
|
4.377.258
|
100%
|
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
3.977.258
|
3.977.258
|
100%
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
400.000
|
400.000
|
100%
|
|
|
Ngày 31 tháng 12 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
|
UBND HUYỆN BÌNH GIANG
TRƯỜNG TH HỒNG KHÊ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: /QĐ-THHK
|
Hồng Khê, ngày tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020
của trường TH Hồng Khê
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ tình hình thu, chi NSNN năm 2020;
Xét đề nghị của bộ phận kế toán, thủ quỹ nhà trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 của trường tiểu học Hồng Khê (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Cán bộ kế toán, thủ quỹ và các bộ phận liên quan thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Kế toán, thủ quỹ;
- Đơn vị dự toán cấp trên;
- Lưu : VT, KT.
|
HIỆU TRƯỞNG
Vũ Đình Kha
|
Biểu số 4
Đơn vị:
Chương:
|
Trường tiểu học Hồng Khê
622
|
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-THHK ngày /06/2020 của Hiệu trưởng trường TH Hồng Khê)
(Dùng cho đơn vị dự toán dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
ĐV tính: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Trong đó
|
Quỹ lương
|
Mua sắm, sửa chữa
|
Trích lập các quỹ
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
|
|
|
A
|
Tổng số thu
|
1.231.208
|
1.231.208
|
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Phí
|
1.231.208
|
1.231.208
|
|
|
|
|
Thu tiền học 2 buổi/ngày
|
886.797
|
886.797
|
|
|
|
|
Thu tiền trông xe đạp
|
3.360
|
3.360
|
|
|
|
|
Thu tiền học Kỹ năng sống
|
108.762
|
108.762
|
|
|
|
|
Thu tiền học Tiếng Anh Victoria
|
34.502
|
34.502
|
|
|
|
|
Thu tiền đồng phục học sinh
|
21.684
|
21.684
|
|
|
|
|
Thu tiền bảo hiểm thân thể học sinh
|
98.050
|
98.050
|
|
|
|
|
Thu tiền bảo hiểm y tế học sinh
|
78.053
|
78.053
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
4.377.258
|
4.377.258
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
4.377.258
|
4.377.258
|
2.938.948
|
1.392.610
|
45.700
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
3.977.258
|
3.977.258
|
2.938.948
|
992.610
|
45.700
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
400.000
|
400.000
|
0
|
400.000
|
0
|
|
|
|
Biểu số 2
|
|
|
|
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG KHÊ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
THÔNG BÁO
|
|
|
|
CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU - CHI NĂM 2020
|
|
|
|
(Dùng cho đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng
|
|
|
|
kinh phí NSNN)
|
|
|
|
|
|
|
ĐV tính: đồng
|
|
|
|
Số
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
được giao
|
Ghi chú
|
|
|
|
TT
|
|
|
|
A
|
Dự toán thu
|
4.377.258.000
|
|
|
|
|
I
|
Tổng số thu
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
( Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
( Chi tiết theo từng loại hình SX, dịch vụ )
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu viện trợ (chi tiết theo từng dự án)
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu sự nghiệp khác
|
4.377.258.000
|
|
|
|
|
|
( Chi tiết theo từng loại thu )
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
I
|
Loại ..., khoản …
|
622-072
|
|
|
|
|
1
|
Chi thanh toán cá nhân
|
3.794.817.042
|
|
|
|
|
2
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
98.606.958
|
|
|
|
|
3
|
Chi mua sắm, sửa chữa lớn
|
463.234.000
|
|
|
|
|
4
|
Chi khác
|
20.600.000
|
|
|
|
|
II
|
Loại ..., khoản …
|
|
|
|
|
|
C
|
Dự toán chi nguồn khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi thanh toán cá nhân
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi mua sắm, sửa chữa lớn
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
Ngày 15 tháng 07 năm 2021
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 3
|
|
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG KHÊ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
|
THÔNG BÁO
|
|
|
|
|
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2020
|
|
|
|
|
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị
|
|
|
|
|
dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Đồng
|
|
|
|
Số
|
|
Số liệu báo
|
Số liệu quyết
|
|
|
|
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
cáo quyết
|
toán được
|
|
|
|
|
|
|
toán
|
duyệt
|
|
|
|
|
A
|
Quyết toán thu
|
4.377.258.000
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng số thu
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
4.113.349.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Loại 490, khoản 492
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mục: 6000
|
1.930.779.989
|
|
|
|
|
|
|
- Mục: 6100
|
1.095.754.371
|
|
|
|
|
|
|
- Mục: 6150
|
34.371.600
|
|
|
|
|
|
|
- Mục: 6200
|
9.900.000
|
|
|
|
|
|
|
- Mục: 6250
|
0
|
|
|
|
|
|
|
- Mục: 6300
|
537.316.632
|
|
|
|
|
|
|
- Mục: 6500
|
32.576.113
|
|
|
|
|
|
|
- Mục: 6550
|
26.593.800
|
|
|
|
|
|
|
- Mục: 6600
|
7.182.032
|
|
|
|
|
|
|
- Mục: 6650
|
302.200.000
|
|
|
|
|
|
|
- Mục: 6700
|
19.800.000
|
|
|
|
|
|
|
- Mục: 6750
|
48.342.505
|
|
|
|
|
|
|
- Mục: 6900
|
163.134.000
|
|
|
|
|
|
|
- Mục: 7000
|
98.606.958
|
|
|
|
|
|
|
- Mục: 7050
|
20.600.000
|
|
|
|
|
|
|
- Mục: 7750
|
50.100.000
|
|
|
|
|
|
|
- Mục: 7950
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mục: 9300
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
- Mục: 6000
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
Loại ..., khoản …
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Quyết toán chi nguồn khác ( không thường xuyên)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Quyết toán chi nguồn NSNN bao gồm cả nguồn viện trợ
|
|
|
|
|
|
Ngày 10 tháng 6 năm 2021
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 9
|
|
|
|
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỒNG KHÊ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
|
|
THÔNG BÁO
|
|
|
|
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI KHOẢN ĐÓNG GÓP CỦA TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN NĂM 2020
|
|
|
|
(Dùng cho các đơn vị có thu và sử dụng các khoản
|
|
|
|
đóng góp của các tổ chức, cá nhân)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐV tính: đồng
|
|
|
|
Số
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng số tiền huy động được
|
0
|
|
|
|
|
1
|
Của các tổ chức
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Của các cá nhân
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Sử dụng số tiền huy động được
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số tiền huy động được còn dư
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày 10 tháng 6 năm 2021
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|