STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Tuyển mới: sinh năm 2010
|
Tuyển mới:
sinh năm
2009
|
Tuyển mới: sinh năm 2008
|
Tuyển mới: sinh năm 2007
|
Tuyển mới: sinh năm 2006
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
|
- Chương trình học 2 buổi/ngày
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT
|
- Chương trình học 2 buổi/ngày
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT
|
- Chương trình học 2 buổi/ngày
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT
|
- Chương trình học 2 buổi/ngày
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT
|
- Chương trình học 2 buổi/ngày
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
-Phối hợp qua hội CM HS
- GD HS có tthái độ học tốt.
|
-Phối hợp qua hội CM HS
- GD HS có tthái độ học tốt.
|
-Phối hợp qua hội CM HS
- GD HS có tthái độ học tốt.
|
-Phối hợp qua hội CM HS
- GD HS có tthái độ học tốt.
|
-Phối hợp qua hội CM HS
- GD HS có tthái độ học tốt.
|
IV
|
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
|
- Có đủ ĐK về CSVC, có phòng học Tin, thư viện, đồ dùng,...
|
- Có đủ ĐK về CSVC, có phòng học Tin, thư viện, đồ dùng,...
|
- Có đủ ĐK về CSVC, có phòng học Tin, thư viện, đồ dùng,...
|
- Có đủ ĐK về CSVC, có phòng học Tin, thư viện, đồ dùng,...
|
- Có đủ ĐK về CSVC, có phòng học Tin, thư viện, đồ dùng,...
|
V
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Thường xuyên làm tốt công tác XHH giáo dục, xin tài trợ cho HS nghèo.
|
- Thường xuyên làm tốt công tác XHH giáo dục, xin tài trợ cho HS nghèo.
|
- Thường xuyên làm tốt công tác XHH giáo dục, xin tài trợ cho HS nghèo.
|
- Thường xuyên làm tốt công tác XHH giáo dục, xin tài trợ cho HS nghèo.
|
- Thường xuyên làm tốt công tác XHH giáo dục, xin tài trợ cho HS nghèo.
|
VI
|
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
- Đội ngũ CBGV, NV đủ theo cơ cấu, đạt tỉ lệ 1,5 GV/ lớp
- Tỉ lệ trên chuẩn là: 26/26=100%
|
- Đội ngũ CBGV, NV đủ theo cơ cấu, đạt tỉ lệ 1,5 GV/ lớp
- Tỉ lệ trên chuẩn là:
- 26/26=100%
|
- Đội ngũ CBGV, NV đủ theo cơ cấu, đạt tỉ lệ 1,5GV/ lớp
- Tỉ lệ trên chuẩn là: 26/26=100%
|
- Đội ngũ CBGV, NV đủ theo cơ cấu, đạt tỉ lệ 1,5 GV/ lớp
- Tỉ lệ trên chuẩn là: 26/26=100%
|
- Đội ngũ CBGV, NV đủ theo cơ cấu, đạt tỉ lệ 1,5 GV/ lớp
- Tỉ lệ trên chuẩn là: 26/26=100%
|
VII
|
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
- THĐĐ là 100%
- - HS có đủ sức khoẻ để học tập
|
- THĐĐ là 100%
- - HS có đủ sức khoẻ để học tập
|
- THĐĐ là 100%
- - HS có đủ sức khoẻ để học tập
|
- THĐĐ là 100%
- - HS có đủ sức khoẻ để học tập
|
- THĐĐ là 100%
- - HS có đủ sức khoẻ để học tập
|
VIII
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
- Khả năng học lên THCS là 100%
|
- Khả năng học lên THCS là 100%
|
- Khả năng học lên THCS là 100%
|
- Khả năng học lên THCS là 100%
|
- Khả năng học lên THCS là 100%
|